-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thông báo về việc điều chỉnh giá nước sạch của Công ty cổ phần nước sạch Bắc Ninh từ ngày 01/11/2017
15/05/2018
Ngày 08/11/2017, UBND Tỉnh Bắc Ninh vừa có quyết định số 600/QĐ-UBND về việc điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch và phí thoát nước trên địa bàn Thành phố Bắc ninh; giá nước sạch tại thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ, thị trấn Thứa, huyện Lương Tài; thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình, thị trấn Lim, huyện Tiên Du, thị trấn Chờ, huyện Yên Phong, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch và phí thoát nước trên địa bàn thành phố Bắc Ninh như sau:
Mục đích sử dụng
|
Lượng nước sử dụng trong tháng |
Hệ số tính giá |
Giá có thuế VAT, thuế tài nguyên nước, chưa có phí thoát nước (đ/m3) |
Phí thoát nước theo Quyết định số 57/QĐ (đ/m3) |
Giá tiêu thụ có thuế VAT, thuế tài nguyên nước và phí thoát nước (đ/m3) |
Sinh hoạt hộ dân cư
|
- 10m3 đầu tiên. - Từ trên 10m3-20m3 - Từ trên 20m3-30m3 - Trên 30m3 |
0,8 1,0 1,2 1,5 |
6.500 8.200 9.840 12.300 |
1.500 1.500 1.500 1.500 |
8.000 9.700 11.340 13.800 |
Căn cứ quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 08/11/2017, Công ty cổ phần nước sạch Bắc Ninh có quyết định số 368/QĐ-NSBN ngày 08/11/2017 điều chính giá bán nước sạch trên địa bàn Thành phố Bắc Ninh cụ thể như sau:
Đối tượng dùng nước |
Hệ số tính giá |
Giá có thuế VAT, thuế tài nguyên nước, chưa có phí thoát nước(đ/m3) |
Phí thoát nước theo QĐ số 57/2012/QĐ-UBND (đ/m3) |
Hệ số tính trên 1 m3 nước sạch tiêu thụ (lần) |
Gía tiêu thụ có thuế VAT, thuế tài nguyên nước và phí thoát nước (đ/m3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
6 = 3+(4x5) |
- Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (bao gồm cả trường học, bệnh viện), phục vụ mục đích công cộng |
1,2 |
9.800 |
1.500 |
0,8 |
11.000 |
- Hoạt động sản xuất vật chất |
1,4 |
11.600 |
3.000 |
0,8 |
14.000 |
- Kinh doanh dịch vụ |
2,2 |
17.760 |
2.300 |
0,8 |
19.600 |
2. Điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thị trấn Phố Mới (Quế Võ), thị trấn Thứa (Lương Tài), thị trấn Gia Bình (Gia Bình), thị trấn Chờ (Yên Phong), thị trấn Lim (Tiên Du)
Mục đích sử dụng |
Lượng nước sử dụng trong tháng |
Hệ số tính giá |
Giá tiêu thụ có thuế VAT, thuế tài nguyên nước, không có phí thoát nước (đ/m3) |
Sinh hoạt hộ dân cư |
Mức giá nước sinh hoạt bình quân |
1,0 |
8.000 |
Căn cứ quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 08/11/2017, Công ty cổ phần nước sạch Bắc Ninh có quyết định số 368/QĐ-NSBN ngày 08/11/2017 điều chính giá bán nước sạch trên địa bàn thị trấn Phố Mới (Quế Võ), thị trấn Thứa (Lương Tài), thị trấn Gia Bình (Gia Bình), thị trấn Chờ (Yên Phong), thị trấn Lim (Tiên Du) cụ thể như sau:
Đối tượng dùng nước |
Hệ số tính giá |
Gía tiêu thụ có thuế VAT, thuế tài nguyên nước không có phí thoát nước (đ/m3) |
- Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (bao gồm cả trường học, bệnh viện), phục vụ mục đích công cộng |
1,2
|
9.800 |
- Hoạt động sản xuất vật chất |
1,4 |
11.600 |
- Kinh doanh dịch vụ |
2,2 |
17.760 |
Mức giá trên được áp dụng từ ngày 01.11.2017
Chi tiết vui lòng mở file đính kèm
media.bizwebmedia.net//sites/76373/upload/documents/17.11._qd_600.ubnd._qd_368.nsbn._dieu_chinh_gia_nuoc_2017.pdf |