TT |
NỘI DUNG |
CHỈ TIÊU |
1 |
Chất lượng nước đạt Quy chuẩn 01/Bộ Y tế
-Màu
-PH
-Độ đục
-Độ cứng
-Hàm lượng Nitrite/nitrate
-Hàm lượng Clo dư
-Hàm lượng sắt
-Hàm lượng Mangan |
99%
100%
100%
95%
100%
100%
60%
100%
100% |
2 |
Thông báo về kế hoạch cắt nước 12giờ trên ti vi và đài trước khi cắt tính từ khi thông báo |
98% |
3 |
Ngừng cấp nước theo kế hoạch (trung bình, giờ/ 1 lần cắt) |
5 giờ |
4 |
Ngừng cấp nước theo kế hoạch, khôi phục lại sau 5 giờ |
96% |
5 |
Trường hợp sự cố do vỡ ống, rò rỉ lớn (hoặc tắc ống) thông báo ngừng cấp nước và xử lý trong vòng 24h kể từ khi nhận được tin về sự cố |
97% |
6 |
Thời gian ngừng cấp nước để xử lý sự cố (trung bình giờ/ 1 lần cắt) |
3 giờ |
7 |
Ngừng cấp nước để xử lý sự cố khôi phục lại sau 3 giờ |
95% |
8 |
Số lần tối đa trong 1 năm ngừng cấp nước để sử lý sự cố (tính trên 100km đường ống chính) |
3.1 lần/km |
9 |
Đấu nối và lắp đặt đồng hồ mới trong vòng 8 ngày kể từ khi nhận đơn và sau khi khách hàng đã trả tiền lắp đặt |
99% |
10 |
Ghi chỉ số đồng hồ hàng tháng chu kỳ 30-33 ngày |
99% |
11 |
Sửa chữa hoặc thay thế đồng hồ hỏng trong vòng 48 giờ |
99% |
12 |
Chuyển vị trí đồng hồ trong vòng 5 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu |
99% |
13 |
Sửa chữa bảo dưỡng ống dịch vụ trong vòng 24 giờ |
100% |
14 |
Tiếp nhận và trả lời khiếu nại trong vòng 3 ngày kể từ khi nhận được thắc mắc hoặc khiếu nại |
100% |
15 |
Giải quyết khiếu nại trong vòng 3 ngày kể từ khi nhận được thông báo |
95% |